Tổng hợp Ngữ Pháp N4 trọng tâm trong JLPT: Phần 1 Cảm ơn Rai Nichi (fb.com/rainichinihongo) đã chia sẻ. .
Xem thêm »Ngữ pháp N4
[Ngữ pháp N4] ~ とおりに : Theo như/ dựa theo
~ とおりに : Theo như/ dựa theo Cấu trúc: [Động từ thể từ điển/ thể た] + とおりに [Danh từ + の] + とおりに Ý nghĩa: Mẫu câu diễn tả việc làm một điều gì đó, theo như/ dựa theo một hành động, lời nói, hay một nội dụng nào …
Xem thêm »Ngữ pháp N4: Mẫu câu về sự đối lập, trái chiều
Cùng tiengnhathay học những ngữ pháp tiếng Nhật N4 về sự đối lập, trái chiều. 1.~ が ~ ( ~ Nhưng ~ ) Ví dụ: 9月 になりましたが、まだ 毎日暑いです。 (くがつに なりましたが、まだ まいにち あついです。) Đã tháng 9 rồi nhưng mỗi ngày vẫn còn rất nóng. この部屋は きれいですが 狭いです。 (このへやは きれいですが せまいです。) Căn …
Xem thêm »Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N4 PDF
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N4 Cùng học ngữ pháp tiếng Nhật N4 đầy đủ và chi tiết. Download: Tại đây Bài liên quan: Tổng hợp Ngữ Pháp N4 về mục đích 60 Ngữ Pháp N4 quan trọng nhất
Xem thêm »Ngữ pháp N4: Phân biệt ~Vてあげる, ~Vてくれる , ~Vてもらう , ~Vてやる
Ngữ pháp N4: Phân biệt ~Vてあげる, ~Vてくれる , ~Vてもらう , ~Vてやる Phân biệt 4 cấu trúc ngữ pháp N4: Cấu trúc “Cho… nhận ” trong tiếng Nhật. Bài liên quan: Ngữ Pháp “V bỏ ます” trong tiếng Nhật Những ngữ pháp JLPT N5 nhưng N1 cũng dùng
Xem thêm »[Ngữ pháp N4] ~てもらう, ~てあげる, ~てくれる : Cho, Nhận
[Ngữ pháp N4] ~てもらう, ~てあげる, ~てくれる Tổng hợp các mẫu ngữ pháp dùng để “Cho – Nhận” thường xuyên xuất hiện trong kỳ thi JLPT N4. 1. ~Vてもらう : Nhờ ai đó 2. ~Vてあげる: Làm cho ai 3. ~Vてくれる : Ai đã làm gì cho mình Bài liên quan: 60 …
Xem thêm »60 Ngữ Pháp N4 quan trọng nhất
60 Ngữ Pháp N4 quan trọng nhất Tổng hợp 60 ngữ pháp N4 cực kì quan trọng .
Xem thêm »Tổng hợp Ngữ Pháp N4 về mục đích
Trong bài này Tiengnhathay cùng chia sẻ với các bạn, 5 cấu trúc ngữ pháp N4 nói về mục đích thường xuất hiện trong bài thi: Vに(行きます)/ Vるため(に)/Vるのに/Vるように/Nのため(に). 1. Vに(行きます) Ý nghĩa: Biểu thị mục đích của hành động, đi để làm gì đó Ví dụ: (1) 明日、デパートへ 靴に 行きます。 (あした、デパートへ くつに いきます。) Ngày …
Xem thêm »