Home / Ngữ pháp N4 (page 2)

Ngữ pháp N4

[Ngữ pháp N4] ~ とおりに : Theo như/ dựa theo

~ とおりに : Theo như/ dựa theo Cấu trúc: [Động từ thể từ điển/ thể た] + とおりに [Danh từ + の] + とおりに Ý nghĩa: Mẫu câu diễn tả việc làm một điều gì đó, theo như/ dựa theo một hành động, lời nói, hay một nội dụng nào …

Xem thêm »

Ngữ pháp N4: Mẫu câu về sự đối lập, trái chiều

Cùng tiengnhathay học những ngữ pháp tiếng Nhật N4 về sự đối lập, trái chiều. 1.~ が ~ ( ~ Nhưng ~ ) Ví dụ: 9月 になりましたが、まだ 毎日暑いです。 (くがつに なりましたが、まだ まいにち あついです。) Đã tháng 9 rồi nhưng mỗi ngày vẫn còn rất nóng. この部屋は きれいですが 狭いです。 (このへやは きれいですが せまいです。) Căn …

Xem thêm »

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N4 PDF

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N4 Cùng học ngữ pháp tiếng Nhật N4 đầy đủ và chi tiết.  Download: Tại đây Bài liên quan: Tổng hợp Ngữ Pháp N4 về mục đích 60 Ngữ Pháp N4 quan trọng nhất

Xem thêm »

Tổng hợp Ngữ Pháp N4 về mục đích

Trong bài này Tiengnhathay cùng chia sẻ với các bạn, 5 cấu trúc ngữ pháp N4 nói về mục đích thường xuất hiện trong bài thi: Vに(行きます)/ Vるため(に)/Vるのに/Vるように/Nのため(に). 1. Vに(行きます) Ý nghĩa: Biểu thị mục đích của hành động, đi để làm gì đó Ví dụ: (1) 明日、デパートへ 靴に 行きます。 (あした、デパートへ くつに いきます。) Ngày …

Xem thêm »