Ôn nhanh Ngữ Pháp N4, N5 qua sơ đồ Bài liên quan: 60 Ngữ Pháp N5 quan trọng nhất Tổng hợp Ngữ Pháp N4 từng xuất hiện trong đề thi JLPT: Phần 1
Xem thêm »Ngữ pháp N5
Các mẫu Ngữ Pháp N5 liên quan đến các Thể て, ない, た, る
Các mẫu Ngữ Pháp N5 liên quan đến các Thể て, ない, た, る Tổng hợp tất cả các mẫu câu liên quan đến thể て、ない、た、る trong ngữ pháp N5. Nắm chắc được tất cả các mẫu câu này là đã xây dựng cho mình một nền móng vững chắc …
Xem thêm »Ôn tập cách chia Động Từ các thể của ngữ pháp N5
Ôn tập cách chia Động Từ các thể của ngữ pháp N5 Cách chia các Thể Ngữ Pháp N5. Bài liên quan: [PDF] Tổng hợp Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Ôn tập các Thể trong Ngữ Pháp N5
Xem thêm »[PDF] Ngữ pháp tiếng Nhật N5-N4
Tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N5-N4 Trong bài viết hôm nay cùng chia sẻ với các bạn bộ tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật cấp độ N5, N4. Hy vọng tập tài liệu này sẽ phần nào giúp ích được các bạn trong quá trình học tập …
Xem thêm »Ngữ pháp N5: Cách đặt câu hỏi trong tiếng Nhật
Tiếng Nhật N5 bao gồm 25 dựa theo giáo trình Minna no Nihongo. Từ bài 1 đến bài 25, mỗi bài sẽ có một chủ đề khác nhau và các cách đặt câu hỏi tiếng Nhật khác nhau. Các câu hỏi được sắp xếp từ việc tìm kiếm các thông …
Xem thêm »[Ngữ pháp N5] Phân biệt こ、そ、あ、ど
[Ngữ pháp N5] Phân biệt こ、そ、あ、ど Trong bài này chúng ta sẽ cùng tiengnhathay học cách, phân biệt こ、そ、あ、ど trong tiếng Nhật. Bài liên quan: [Ngữ pháp N5] 〜ては いけない: Không được làm Ôn tập các Thể trong Ngữ Pháp N5
Xem thêm »Ôn tập các Thể trong Ngữ Pháp N5
Ôn tập các Thể trong Ngữ Pháp N5 Bài liên quan: [Ngữ Pháp N5] Phân biệt と, ば, なら, たら [Ngữ pháp N5] 〜ては いけない: Không được làm
Xem thêm »[Ngữ pháp N5] 〜てもいいですか: Tôi…được không?
[Ngữ pháp N5] 〜てもいいですか: Tôi…được không? Cấu Trúc: 〜てもいいですか Ý nghĩa: Thể hiện khi mong muốn được sự cho phép Cách sử dụng: V(て形) + てもいいですか Ví dụ: ちょっと寒いので、エアコンを消してもいいですか。 Trời hơi lạnh nên tôi tắt máy lạnh được không? 部屋が少し暗いので、電気をつけてもいいですか。 Phòng hơi tối nên tôi mở đèn nhé? ・先生、すみません。トイレに言ってもいいですか。 Thầy …
Xem thêm »[Ngữ pháp N5] 〜ては いけない: Không được làm
[Ngữ pháp N5] 〜ては いけない: Không được làm Cấu Trúc: Vてはいけない Ý nghĩa: Mẫu câu dùng để biểu thị cấm thực hiện một hành động, không được phép thực hiện 1 hành vi. Cách sử dụng: V(て形) + はいけない。 Ví dụ: この川で泳いではいけません。 Không được bơi ở con sông này. 授業中に携帯電話を使ってはいけません。 …
Xem thêm »[Ngữ Pháp N5] Phân biệt と, ば, なら, たら
Ngữ Pháp N5: Phân biệt と, ば, なら, たら Cách phân biệt 4 mẫu ngữ pháp と, ば, なら, たら dễ bị nhầm lẫn trong tiếng Nhật. 1. と (to) – Điều kiện tất yếu, quy luật Ý nghĩa: – Diễn tả một điều hiển nhiên, một quy luật tự …
Xem thêm »