50 Cụm Phó Từ đi cùng nhau thường dùng trong Kaiwa và JLPT Cảm ơn Hinxu Tanoshii đã chia sẻ. Bài liên quan: Tính Từ thường gặp trong JLPT N5-N1 Các từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Nhật
Xem thêm »Từ vựng
Phân biệt 4 Động Từ tiếng Nhật: 変わる, 代わる, 替わる, 換わる
PHÂN BIỆT 4 ĐỘNG TỪ TIẾNG NHẬT CÓ NGHĨA THAY ĐỔI 「変わる」「代わる」「替わる」「換わる」 Làm thế nào để phân biệt 「変わる」và「代わる」và「替わる」và「換わる」? 4 từ vựng này không chỉ cùng cách đọc (かわる kawaru) mà ý nghĩa cũng khá tương đồng. 1. 変わる Âm Hán Việt: BIẾN Ý nghĩa: diễn tả sự thay đổi …
Xem thêm »Cùng học Quy Tắc và Từ vựng khi Vứt Rác ở Nhật Bản
Cùng học Quy Tắc và Từ vựng khi Vứt Rác ở Nhật Bản Ở Nhật, rác được chia thành 4 loại chính: rác đốt được, rác không đốt được, rác tái chế được và rác quá khổ. – Rác cháy được (燃えるゴミ – moeru gomi) là loại rác dễ xử …
Xem thêm »Các từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Nhật
Các từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Nhật Trong bài này chúng ta sẽ cùng học các từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Nhật. Bài liên quan: 30 Cặp Kanji sơ cấp dễ nhầm: Phần 1 Các mẫu câu nghe thường gây nhầm lẫn trong JLPT N3
Xem thêm »Từ vựng tiếng Nhật về hoạt động thường ngày
Từ vựng tiếng Nhật về hoạt động thường ngày 1.日常生活(にちじょうせいかつ): Sinh hoạt hàng ngày 2. 目覚(めざ)まし時計(とけい)をかける: Đặt đồng hồ báo thức 3. 目覚(めざ)まし時計(とけい)がなる: Đồng hồ báo thức reo 4. 目覚(めざ)まし時計(とけい)をとめる: Tắt đồng hồ báo thức 5. 目(め)が覚(さ)める: thức dậy 6. 目(め)を覚(さ)ます: bị đánh thức 7. ねぼうをする: Ngủ dậy muộn 8. …
Xem thêm »Tính Từ thường gặp trong JLPT N5-N1
Tính Từ thường gặp trong JLPT N5-N1 Tổng hợp Tính Từ tiếng Nhật thường gặp trong đề thi JLPT N5, N4, N3, N2, N1 Bài liên quan: 42 Câu Kaiwa về cách hỏi và chỉ đường trong tiếng Nhật Bài tập Từ vựng N5 (Có đáp án)
Xem thêm »Những từ Katakana thường xuất hiện trong đề thi BJT
Những từ Katakana thường xuất hiện trong đề thi BJT 1. タスク= Task (đầu mục việc) Công việc, nhiệm vụ cụ thể phải hoàn thành trong một thời gian cố định. Các nhiệm vụ nhỏ (タスク) kết hợp với nhau để hoàn thành 1 dự án 計画(プロジェクト). Phân tách công …
Xem thêm »Phân biệt 見る – 見える – 観る trong tiếng Nhật
Phân biệt 見る – 見える – 観る trong tiếng Nhật 1. 見る (みる – miru) Nghĩa: Nhìn, xem, quan sát, ngắm Cách sử dụng: Dùng khi chủ thể chủ động nhìn, xem một cái gì đó bằng ý chí của mình. Có thể dùng cho cả vật thể, tranh ảnh, …
Xem thêm »Tên các bộ phận cơ thể bằng tiếng Nhật
Trong bài này chúng ta sẽ cùng học những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bộ phận cơ bản. Những từ vựng tiếng Nhật này rất cần thiết cho các bạn học ngành Y, Điều Dưỡng. Từ vựng tiếng Nhật về cơ thể con người No. Kanji Hiragana Nghĩa …
Xem thêm »Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Khách sạn và Đặt phòng
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Khách sạn và Đặt phòng Say đây chúng ta sẽ cùng học một số từ vựng tiếng Nhật mà chúng ta cần biết khi đi Du Lịch Nhật Bản. 1. 禁煙ルーム (きんえんルーム): Phòng cấm hút thuốc Ví dụ: 禁煙ルームでタバコを吸ってはいけない: Không được hút thuốc ở …
Xem thêm »