Home / Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp tiếng Nhật

4 Ngữ Pháp tiếng Nhật giúp đưa ra lời khuyên

4 Ngữ Pháp tiếng Nhật giúp đưa ra lời khuyên 1. V 「たほうがいい」/「ないほうがいい」: Nên, không nên làm V Ví dụ: 遅刻するとき、電話したほうがいいです。 Khi đến muộn thì nên gọi điện. うそをつかないほうがいいよ。 Không nên nói dối đâu.   2. V 「たほうがいいかもしれません」/「ないほうがいいかもしれません」: Có lẽ nên, không nên làm V Ví dụ: 病院に行った方がいいかもしれませんよ。 Có lẽ …

Xem thêm »

Cách sử dụng なんて và なんか trong tiếng Nhật

Cách sử dụng なんて và なんか trong tiếng Nhật Trong bài này chúng ta sẽ cùng học cách sử dụng なんてvà なんか trong tiếng Nhật N3. 1. なんて (Nante) Cấu trúc ngữ pháp: Động từ thể thông thường/Danh từ + なんて Dịch nghĩa: Cái gọi là… Cái thứ như là… …

Xem thêm »

15 Cách sử dụng Thể て trong tiếng Nhật

15 Cách sử dụng Thể て trong tiếng Nhật Trong bài này chúng ta sẽ cùng học 15 cách sử dụng thể て cần biết trong tiếng Nhật. Bài liên quan: 20 Ngữ Pháp N4, N5 liên quan đến thể て (te) Cách chia Động Từ thể te (て) trong …

Xem thêm »

10 Mẫu ngữ pháp tiếng Nhật cơ bản

10 mẫu ngữ pháp tiếng Nhật cơ bản bạn cần phải biết 10 Mẫu ngữ pháp tiếng Nhật cơ bản nhất mà bạn cần phải biết trong quá trình học tiếng Nhật. 1.Mẫu ngữ pháp tiếng Nhật もう… : Đã … lắm rồi, không còn… (Thái độ phủ định). Cấu …

Xem thêm »

Ngữ pháp tiếng Nhật dùng để nhấn mạnh

Ngữ pháp trong tiếng Nhật thể hiện sự Nhấn Mạnh Trong này chúng ta sẽ cùng tiengnhathay đi tìm hiểu về nhóm ngữ pháp tiếng Nhật về sự nhấn mạnh. 1. 敢えて(あえて aete) Dùng được ở nhiều vị trí Diễn tả ý nghĩa “tuy rằng làm như vậy sẽ khiến …

Xem thêm »

Trạng Từ tiếng Nhật sử dụng trong câu Phủ Định

Trạng Từ tiếng Nhật sử dụng trong câu Phủ Định Để giúp các bạn sử dụng thành thảo các Trạng Từ tiếng Nhật, trong bài này chúng ta sẽ cùng học những Trạng Từ tiếng Nhật được sử dụng trong câu Phủ Định. 1. Trạng từ すこしも:Chẳng… chút nào, không… …

Xem thêm »

Ngữ pháp chỉ Mục Đích trong tiếng Nhật

Tổng hợp ngữ pháp chỉ Mục Đích trong tiếng Nhật Những cấu trúc ngữ pháp mang ý nghĩa chỉ mục đích trong tiếng Nhật 1. 〜ために Ý nghĩa: Để, vì mục đích gì đó. Cấu trúc: Động từ thể từ điển + ために Danh từ + の + ために Ví …

Xem thêm »