Home / Từ vựng N5 / Tổng hợp Tính Từ đuôi i “い” N5

Tổng hợp Tính Từ đuôi i “い” N5

Tổng hợp Tính Từ đuôi i “い” N5
Tổng hợp Tính Từ đuôi i “い” của kiến thức N5.

 

Cách chia Tính từ đuôi い:

A. Dạng lịch sự

* Hiện tại

– Khẳng định : Tính từ + です

Ví dụ :
おおきいです ( lớn )
あたらしいです ( mới )
くらいです ( tối )
おいしいです ( ngon )
おもしろいです ( thú vị )

– Phủ định : Tính từ (bỏ い) + くない です

Ví dụ :
おおきくないです ( không lớn )
あたらしくないです ( không mới )
くらくないです ( không tối )
おいしくないです ( không ngon )
おもしろくないです ( không thú vị )

* Quá khứ

– Khẳng định : Tính từ (bỏ い) + かった です

Ví dụ :
おおきかったです ( lớn )
あたらしかったです ( mới )
くらかったです ( tối )
おいしかったです ( ngon )
おもしろかったです ( thú vị )

– Phủ định : Tính từ (bỏ い) + くなかった です

Ví dụ :
おおきくなかったです ( không lớn )
あたらしくなかったです ( không mới )
くらくなかったです ( không tối )
おいしくなかったです ( không ngon )
おもしろくなかったです ( không thú vị )

B. Dạng thông thường

* Hiện tại

– Khẳng định : Tính từ

Ví dụ :
おおきい ( lớn )
あたらしい ( mới )
くらい ( tối )
おいしい ( ngon )
おもしろい ( thú vị )

– Phủ định : Tính từ (bỏ い) + くない

Ví dụ :
おおきくない ( không lớn )
あたらしくない ( không mới )
くらくない ( không tối )
おいしくない ( không ngon )
おもしろくない ( không thú vị )

* Quá khứ

– Khẳng định : Tính từ (bỏ い) + かった

Ví dụ :
おおきかった ( lớn )
あたらしかった ( mới )
くらかった ( tối )
おいしかった ( ngon )
おもしろかった ( thú vị )

– Phủ định : Tính từ (bỏ い) + くなかった

Ví dụ :
おおきくなかった ( không lớn )
あたらしくなかった ( không mới )
くらくなかった ( không tối )
おいしくなかった ( không ngon )
おもしろくなかった ( không thú vị )

Bài liên quan:
[PDF] Tính từ tiếng Nhật N5 – N4
Tổng hợp Tính Từ đuôi Na “な” N5