Home / Từ vựng N5 / Tổng hợp Tính Từ đuôi Na “な” N5

Tổng hợp Tính Từ đuôi Na “な” N5

Tổng hợp Tính Từ đuôi Na “な” N5
Tổng hợp Tính Từ đuôi na ”な” của kiến thức N5.

Cách chia Tính từ đuôi な

A. Dạng lịch sự

* Hiện tại

– Khẳng định : Tính từ + です

Ví dụ :
ひまです ( rãnh )
じょうずです ( giỏi )
しずかです ( yên tĩnh )
にぎやかです ( náo nhiệt )

– Phủ định : Tính từ + じゃありません

Ví dụ :
ひまじゃありません ( không rảnh )
じょうずじゃありません ( không giỏi )
しずかじゃありません ( không yên tĩnh )
にぎやかじゃありません ( không náo nhiệt )

* Quá khứ

– Khẳng định : Tính từ + でした

Ví dụ :
ひまでした ( rãnh )
じょうずでした ( giỏi )
しずかでした ( yên tĩnh )
にぎやかでした ( náo nhiệt )

– Phủ định : Tính từ + じゃありませんでした

Ví dụ :
ひまじゃありませんでした ( không rãnh )
じょうずじゃありませんでした ( không giỏi )
しずかじゃありませんでした ( không yên tĩnh )
にぎやかじゃありませんでした ( không náo nhiệt )

B. Dạng thông thường

* Hiện tại

Khẳng định : Tính từ + だ

Ví dụ :
ひまだ ( rãnh )
じょうずだ ( giỏi )
しずかだ ( yên tĩnh )
にぎやかだ ( náo nhiệt )

Phủ định : Tính từ + じゃない

Ví dụ :
ひまじゃない ( không rãnh )
じょうずじゃない ( không giỏi )
しずかじゃない ( không yên tĩnh )
にぎやかじゃない ( không náo nhiệt )

* Quá khứ

– Khẳng định : Tính từ + だった

Ví dụ :
ひまだった ( rãnh )
じょうずだった ( giỏi )
しずかだった ( yên tĩnh )
にぎやかだった ( náo nhiệt )

– Phủ định : Tính từ + じゃなかった

Ví dụ :
ひまじゃなかった ( không rãnh )
じょうずじゃなかった ( không giỏi )
しずかじゃなかった ( không yên tĩnh )
にぎやかじゃなかった ( không náo nhiệt )

Bài liên quan:
Tổng hợp 800 Từ vựng N5 PDF
Tổng hợp Tính Từ tiếng Nhật N5