Home / adminh

adminh

Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 30

Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 30 ミラー: こんにちは。 Xin chào. 鈴木(すずき): いらっしゃい。さあ、どうそ。 Rất vui khi được anh ghé thăm, xin mời. ミラー: 大(おお)きい リュックが 置(お)いて ありますね。 山(やま)へ 行(い)くんですか。 Anh có cái balo to nhỉ. Anh đi leo núi à. 鈴木(すずき): いいえ。非常(ひじょう)袋(ぶくろ)ですよ。 Không. Là túi khẩn cấp ấy. ミラー: 非常(ひじょう)袋(ぶくろ)?何(なん)ですか。 Túi khẩn cấp? Là …

Xem thêm »

Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 29

Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 29 イー: すみません。今(いま)の 電車(でんしゃ)に 忘(わす)れ物(もの)を して しまったんですが・・・・・。 Xin lỗi, tôi đã để quên đồ trên chuyên xe điện kìa mất rồi. 駅員(えきいん): 何(なに)を 忘(わす)れたんですか。 Chị quên gì vậy? イー: 青(あお)い かばんです。このくらいの・・・・・。 Chiếc cặp màu xanh dương. Cỡ chừng này… 外側(そとがわ)に 大(おお)きい ポケットが 付(つ)いて います。 Bên ngoài có cái túi lớn. 駅員(えきいん): どの 辺(へん)に 置(お)きますか。 Chị đã …

Xem thêm »

Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 28

Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 28 小川(おがわ)幸子(さちこ): ミラーさん、ちょっと お願(ねが)いが あるんですが。 Anh Miller, tôi có chuyện muốn nhờ anh một chút. ミラー: 何(なん)ですか。 Gì vậy ạ? 小川(おがわ)幸子(さちこ): 実(じつ)は 8月(がつ)に オーストラリアへ ホームステイに 行(い)くんです。 Thực ra là tháng 8 tôi đi Úc Homestay. ミラー: ホームステイですか。いいですね。 Homestay à. Tuyệt nhỉ. 小川(おがわ)幸子(さちこ): ええ。それで 今(いま) 友達(ともだち)と 英語(えいご)を 勉強(べんきょう)して いるんですが… Vâng. Vì thế hiện tại tôi đang …

Xem thêm »

Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 27

Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 27 ミラー: 明(あか)るくて、いい 部屋(へや)ですね。 Căn phòng sáng sủa và tốt thật. 鈴(すず) 木(き): ええ。天気(てんき)が いい 日(ひ)には 海(うみ)が 見(み)えるんです。 Vâng. Vào những ngày thời tiết tốt sẽ nhìn thấy biển đấy. ミラー: この テーブルは おもしろい デザインですね。 Cái bàn này có thiết kế đẹp thật. どこで 買(か)ったんですか。 Anh đã mua ở đâu vậy? 鈴(すず) 木(き):  これは わたしが 作(つく)ったんですよ。 Cái …

Xem thêm »

Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 26

Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 26 管理人(かんりにん): ミラーさん、引(ひ)っ越(こ)しの 荷物(にもつ)は 片付(かたづ)きましたか。 Anh Miller này, đồ đạc chuyển nhà đã dọn dẹp xong hết chưa? ミラー: はい、だいたい 片付(かたづ)きました。 Vâng, phần lớn đã dọn xong rồi. あのう、ごみを 捨(す)てたいんですが、どこに出(だ)したら いいですか。 Xin lỗi, tôi muốn vứt rác nhưng mà đổ rác ở đâu thì được đây? 管理人(かんりにん): 燃(も)える ごみは 月曜日(げつようび)と 木曜日(もくようび)の 朝(あさ) 出(だ)して ください。 Rác …

Xem thêm »

Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 25

Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 25 木村(きむら): 転勤(てんきん)、おめでとう ございます。 Xin chúc mừng cậu chuyển công tác. ミラー: ありがとう ございます。 Xin cảm ơn. 木村(きむら): ミラーさんが 東京(とうきょう)へ 行(い)ったら、寂(さび)しく なりますね。 Anh Miller đi Tokyo rồi, chúng tôi sẽ buồn đấy. 佐藤(さとう): そうですね。 Ử nhỉ. 木村(きむら): 東京(とうきょう)へ 行(い)っても、大阪(おおさか)の ことを 忘(わす)れないで くださいね。 Du di Tokyo, nhưng anh cũng đừng quên Osaka đấy nhé. …

Xem thêm »

Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 24

Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 24 カリナ: ワンさん、日曜日(にちようび) 引(ひ)っ越(こ)しですね。 Anh Wang này, ngày mai anh chuyển nhà nhỉ. 手伝(てつだ)いに 行(い)きましょうか。 Tôi đến giúp nhé? ワン: ありがとう ございます。 Cảm ơn chị. じゃ、すみませんが、9時(とき)ごろ お願(ねが)いします。 Vậy thì, xin lỗi, nhờ chị mai 9 giờ nhé. カリナ: ほかに だれが 手伝(てつだ)いに 行(い)きますか。 Ngoài ra còn ai tới giúp không? ワン: 山田(やまだ)さんと ミラーさんが 来(き)て くれます。 …

Xem thêm »

Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 23

Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 23 図書館(としょかん)の人(ひと): はい、みどり図書館(としょかん)です。 Vâng, thư viện Midori xin nghe. カリナ: あのう、そちらまで どうやって 行(い)きますか。 Cho hỏi đi như thế nào đến đó vậy? 図書館(としょかん)の人(ひと): 本田(ほんでん)駅(えき)から 12番(ばん)の バスに 乗(の)って、図書館(としょかん)前(まえ)で 降(お)りて ください。3つ目(め)です。 Từ nhà ga Honda, hãy lên xe buýt số 12 và đi đến trước thư viện. Là điểm đỗ thứ 3 …

Xem thêm »

Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 22

Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 22 不動産(ふどうさん)屋(や): どんな 部屋(へや)を お探(さが)しですか。 Anh tìm phòng như thế nào? ワン: そうですね。家賃(やちん)は 8万(まん)円(えん)ぐらいで、 駅(えき)から 遠(とお)くない 所が いいですね。 Tiền nhà tầm 80000 Yen và không xa nhà ga thì được. 不動産(ふどうさん)屋(や): では、こちらは いかがですか。駅(えき)から 10分で、家賃(やちん)は 83,000円です。 Vậy chỗ này có được không? Từ nhà ga cách 10 phút và tiền nhà 83000 Yen. ワン: ダイニングキチンと 和室(わしつ)ですね。 …

Xem thêm »

Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 21

Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 21 松本(まつもと): あ、サントスさん、久(ひさ)しぶりですね。 A, anh Santos, Lâu quá không gặp. サントス: あ、松本(まつもと)さん、お元気(げんき)ですか。 A, anh Matsumoto, anh khỏe chứ? 松本(まつもと): ええ。ちょっと ビールでも 飲(の)みませんか。 Vâng tôi khỏe. Đi uống chút bia không? サントス: いいですね。 Được đấy nhỉ. ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ サントス: 今晩(こんばん) 10時(じ)から 日本(にほん)と ブラジルの サッカーの 試合(しあい)が ありますね。 Tối nay từ 10 giờ có trận bóng …

Xem thêm »