Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi phỏng vấn xin việc

Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi phỏng vấn xin việc

Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi phỏng vấn xin việc

1. Từ vựng phỏng vấn cơ bản

No. Kanji Hiragana/Katakana Romaji Nghĩa
1 面接 めんせつ mensetsu Phỏng vấn
2 面接官 めんせつかん mensetsukan Người phỏng vấn
3 応募 おうぼ oubo Đơn ứng tuyển
4 応募者 おうぼしゃ oubosha Người ứng tuyển
5 履歴書 りれきしょ rirekisho Sơ yếu lý lịch (CV)
6 職務経歴書 しょくむけいれきしょ shokumu keirekisho Giấy quá trình làm việc
7 仕事内容 しごとないよう shigoto naiyou Nội dung công việc
8 勤務地 きんむち kinmuchi Nơi làm việc

2. Từ vựng tự giới thiệu

No. Kanji Hiragana/Katakana Romaji Nghĩa
1 自己紹介 じこしょうかい jikoshoukai Giới thiệu bản thân
2 長所 ちょうしょ chousho Điểm mạnh
3 短所 たんしょ tansho Điểm yếu
4 志望動機 しぼうどうき shibou douki Lý do ứng tuyển
5 経験 けいけん keiken Kinh nghiệm
6 目標 もくひょう mokuhyou Mục tiêu
7 貢献 こうけん kouken Đóng góp
8 チームワーク chiimu waaku Làm việc nhóm

3. Điều kiện làm việc

No. Kanji Hiragana/Katakana Romaji Nghĩa
1 応募 おうぼ oubo Ứng tuyển
2 応募者 おうぼしゃ oubosha Ứng viên
3 履歴書 りれきしょ rirekisho CV
4 職務経歴書 しょくむけいれきしょ shokumu keirekisho Lịch sử công việc
5 仕事内容 しごとないよう shigoto naiyou Mô tả công việc
6 勤務地 きんむち kinmuchi Địa điểm làm việc
7 給与 きゅうよ kyuuyo Lương
8 勤務時間 きんむじかん kinmu jikan Giờ làm việc
9 契約社員 けいやくしゃいん keiyaku shain Nhân viên hợp đồng
10 正社員 せいしゃいん seishain Nhân viên chính thức
11 アルバイト arubaito Làm thêm
12 福利厚生 ふくりこうせい fukurii kousei Phúc lợi

4. Hành động/Động từ thông dụng

No. Kanji Hiragana/Katakana Romaji Nghĩa
1 応募する おうぼする oubo suru Ứng tuyển
2 面接する めんせつする mensetsu suru Phỏng vấn
3 対応する たいおうする taiou suru Xử lý / phản hồi
4 説明する せつめいする setsumei suru Giải thích
5 質問する しつもんする shitsumon suru Đặt câu hỏi
6 連絡する れんらくする renraku suru Liên lạc
7 返信する へんしんする henshin suru Trả lời
8 参考にする さんこうにする sankou ni suru Tham khảo

5. Từ vựng câu hỏi phỏng vấn

No. Kanji Hiragana/Katakana Romaji Nghĩa
1 強み つよみ tsuyomi Điểm mạnh
2 弱み よわみ yowami Điểm yếu
3 将来 しょうらい shourai Tương lai
4 目標 もくひょう mokuhyou Mục tiêu
5 理由 りゆう riyuu Lý do
6 動機 どうき douki Động lực
7 課題 かだい kadai Vấn đề / thử thách
8 対応 たいおう taiou Cách xử lý

6. Cách diễn đạt lịch sự

Kanji Hiragana Romaji Nghĩa
よろしくお願いいたします よろしくおねがいいたします yoroshiku onegai itashimasu Mong được giúp đỡ / Rất mong nhận được sự hợp tác (cách nói lịch sự khi mở đầu/kết thúc)
本日はありがとうございます ほんじつはありがとうございます honjitsu wa arigatou gozaimasu Cảm ơn vì ngày hôm nay
失礼いたします しつれいいたします shitsurei itashimasu Xin phép / Thất lễ (cách nói rất lịch sự)
お時間をいただきありがとうございます おじかんをいただきありがとうございます ojikan o itadaki arigatou gozaimasu Cảm ơn vì đã dành thời gian
どうぞよろしくお願いいたします どうぞよろしくおねがいいたします douzo yoroshiku onegai itashimasu Rất mong được giúp đỡ / Rất hân hạnh được làm việc cùng (lịch sự)

Bài liên quan:
50 Câu hỏi tiếng Nhật thường gặp khi đi phỏng vấn
Cách gọi điện thoại xin hẹn phỏng vấn khi ở Nhật