Home / Từ vựng / 250 Từ vựng tiếng Nhật sử dụng trong công việc tại Nhật Bản: Phần 1

250 Từ vựng tiếng Nhật sử dụng trong công việc tại Nhật Bản: Phần 1

250 Từ vựng tiếng Nhật sử dụng trong công việc tại Nhật Bản: Phần 1
Tổng hợp 250 Từ vựng tiếng Nhật sử dụng trong công việc tại Nhật Bản.
Đây là những từ vựng tiếng Nhật mà bạn cần biết khi làm việc ở Nhật Bản.

Kiến thức văn phòng trong công sở Nhật

No. Kanji Hiragana Romaji Nghĩa
1 承知いたしました しょうちいたしました shouchi itashimashita Tôi đã hiểu rõ (khiêm nhường ngữ)
2 かしこまりました かしこまりました kashikomarimashita Tôi xin tuân lệnh / Đã hiểu (rất lịch sự)
3 ご苦労様 ごくろうさま gokurousama Vất vả rồi (cấp trên → cấp dưới)
4 お手数をおかけします おてすうをおかけします otesuu o okakeshimasu Xin lỗi vì làm phiền
5 恐れ入ります おそれいります osoreirimasu Xin ngại quá / Xin lỗi (lịch sự khi nhờ)
6 弊社 へいしゃ heisha Công ty chúng tôi (khiêm nhường)
7 御社 おんしゃ onsha Quý công ty (dùng khi nói)
8 貴社 きしゃ kisha Quý công ty (dùng khi viết)
9 取引先 とりひきさき torihikisaki Đối tác / Khách hàng
10 重役 じゅうやく juuyaku Giám đốc / Ban quản trị
11 所属 しょぞく shozoku Trực thuộc / Thuộc bộ phận
12 各位 かくい kakui Kính gửi các vị
13 厳守 げんしゅ genshu Tuân thủ nghiêm ngặt
14 徹底 てってい tettei Triệt để
15 至急 しきゅう shikyuu Khẩn cấp
16 早急 さっきゅう / そうきゅう sakkyuu / soukyuu Khẩn trương / Ngay lập tức
17 直ちに ただちに tadachini Ngay lập tức
18 事前 じぜん jizen Trước (làm gì đó trước)
19 事後 じご jigo Sau (xảy ra sau sự việc)
20 現在 げんざい genzai Hiện tại
21 平日 へいじつ heijitsu Ngày thường (Thứ 2–6)
22 祝日 しゅくじつ shukujitsu Ngày lễ
23 翌日 よくじつ yokujitsu Ngày hôm sau
24 前日 ぜんじつ zenjitsu Ngày hôm trước
25 隔週 かくしゅう kakushuu Cách tuần
26 早朝 そうちょう souchou Sáng sớm
27 深夜 しんや shinya Đêm khuya
28 氏名 しめい shimei Họ và tên (trong văn bản)
29 生年月日 せいねんがっぴ seinengappi Ngày tháng năm sinh
30 性別 せいべつ seibetsu Giới tính
31 年齢 ねんれい nenrei Tuổi tác
32 国籍 こくせき kokuseki Quốc tịch
33 独身 どくしん dokushin Độc thân
34 既婚 きこん kikon Đã kết hôn
35 配偶者 はいぐうしゃ haiguu-sha Vợ / Chồng
36 送付 そうふ soufu Gửi (tài liệu/email)
37 添付 てんぷ tenpu Đính kèm (file)
38 持参 じさん jisan Mang theo
39 提出 ていしゅつ teishutsu Nộp (đơn/báo cáo)
40 受領 じゅりょう juryou Nhận (đã nhận được)
41 記入 きにゅう kinyuu Điền vào (mẫu đơn)
42 捺印 なついん natsuin Đóng dấu
43 訂正 ていせい teisei Đính chính / Sửa lại
44 削除 さくじょ sakujo Xóa bỏ
45 承認 しょうにん shounin Phê duyệt
46 却下 きゃっか kyakka Bác bỏ
47 保留 ほりゅう horyuu Bảo lưu / Giữ lại
48 詳細 しょうさい shousai Chi tiết
49 概要 がいよう gaiyou Khái quát / Tóm tắt
50 結論 けつろん ketsuron Kết luận

 

Tư cách lưu trú và hợp đồng lao động.

No. Kanji Hiragana Romaji Nghĩa
1 入国管理局 にゅうこくかんりきょく nyuukoku kanri kyoku Cục xuất nhập cảnh (Nyukan)
2 在留期間 ざいりゅうきかん zairyuu kikan Thời hạn lưu trú
3 永住権 えいじゅうけん eijuuken Quyền vĩnh trú
4 就労ビザ しゅうろうビザ shuurou biza Visa lao động
5 特定活動 とくていかつどう tokutei katsudou Hoạt động đặc định
6 雇用主 こようぬし koyounushi Chủ sử dụng lao động
7 被雇用者 ひこようしゃ hikoyousha Người lao động
8 締結 ていけつ teiketsu Ký kết (hợp đồng)
9 条項 じょうこう joukou Điều khoản
10 規則 きそく kisoku Quy tắc / Quy định
11 義務 ぎむ gimu Nghĩa vụ
12 権利 けんり kenri Quyền lợi
13 報酬 ほうしゅう houshuu Thù lao / Tiền công
14 最低賃金法 さいていちんぎんほう saitei chingin hou Luật lương tối thiểu
15 労働基準監督署 ろうどうきじゅんかんとくしょ roudou kijun kantokusho Sở giám sát tiêu chuẩn lao động
16 協定 きょうてい kyoutei Hiệp định / Thỏa thuận
17 誓約書 せいやくしょ seiyakusho Bản cam kết
18 同意書 どういしょ douisho Bản đồng ý
19 通知 つうち tsuuchi Thông báo
20 通達 つうたつ tsuutatsu Thông tư / Chỉ thị văn bản
21 延長 えんちょう enchou Kéo dài (thời hạn)
22 短縮 たんしゅく tanshuku Rút ngắn
23 解約 かいやく kaiyaku Hủy ước / Hủy hợp đồng
24 即戦力 そくせんりょく sokusenryoku Nhân lực làm được ngay
25 人材 じんざい jinzai Nhân lực
26 募集 ぼしゅう boshuu Tuyển mộ
27 選考 せんこう senkou Tuyển chọn / Sàng lọc
28 志望動機 しぼうどうき shibou douki Động cơ ứng tuyển
29 自己PR じこピーアール jiko PR Tự giới thiệu bản thân
30 職務経歴書 しょくむけいれきしょ shokumu keirekisho CV kinh nghiệm làm việc
31 配属 はいぞく haizoku Phân công / Điều phối bộ phận
32 異動 いどう idou Luân chuyển nhân sự
33 転勤 てんきん tenkin Chuyển công tác
34 出向 しゅっこう shukkou Biệt phái
35 駐在 ちゅうざい chuuzai Thường trú làm việc
36 懲戒 ちょうかい choukai Kỷ luật
37 諭旨退職 ゆしたいしょく yushi taishoku Cho thôi việc (nhẹ hơn sa thải)
38 定年 ていねん teinen Tuổi về hưu
39 復職 ふくしょく fukushoku Quay lại làm việc
40 休職 きゅうしょく kyuushoku Nghỉ việc tạm thời
41 離職票 りしょくひょう rishokuhyou Giấy chứng nhận thôi việc
42 不法就労 ふほうしゅうろう fuhou shuurou Lao động bất hợp pháp
43 強制送還 きょうせいそうかん kyousei soukan Trục xuất về nước
44 難民 なんみん nanmin Tị nạn
45 帰化 きか kika Nhập tịch
46 原本 げんぽん genpon Bản gốc
47 写し うつし utsushi Bản sao
48 証明書 しょうめいしょ shoumeisho Giấy chứng nhận
49 登録証 とうろくしょう tourokushou Giấy đăng ký
50 申請書 しんせいしょ shinseisho Đơn đăng ký

 

Bài liên quan:
Tổng hợp Từ vựng N2 dùng nhiều trong công việc
Kaiwa thực tế trong công việc: Phần 4