Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi du lịch Nhật Bản Cùng tiengnhathay học những từ vựng tiếng Nhật thường dùng khi đi du lịch. No. Kanji Hiragana/Katakana Romji Nghĩa 1 旅 たび tabi Chuyến đi/ Hành trình 2 旅行 りょこう ryokou Chuyến đi/ Hành trình 3 ツアー tsua- …
Xem thêm »Từ vựng
Từ vựng tiếng Nhật dùng trong công xưởng, nhà máy: Phần 3
Từ vựng tiếng Nhật dùng trong công xưởng, nhà máy: Phần 3 Một số từ vựng được sử dụng phổ biến trong công xưởng I. Các Thuật Ngữ Liên Quan Đến Công Việc và Quy Trình 1. 組み立て (くみたて – Kumitate): Lắp ráp 2. 検査 (けんさ – Kensa): Kiểm tra …
Xem thêm »Từ vựng tiếng Nhật dùng trong công xưởng, nhà máy: Phần 2
Từ vựng tiếng Nhật dùng trong công xưởng, nhà máy: Phần 2 Một số từ vựng được sử dụng phổ biến trong công xưởng I. Các Thuật Ngữ Liên Quan Đến Công Xưởng 1. 工場 (こうじょう – Koujou): Nhà xưởng, công xưởng 2. 作業 (さぎょう – Sagyou): Công việc, công …
Xem thêm »Từ vựng tiếng Nhật dùng trong công xưởng, nhà máy: Phần 1
Từ vựng tiếng Nhật dùng trong công xưởng, nhà máy: Phần 1 Một số từ vựng được sử dụng phổ biến trong công xưởng 1. 上にあげろ (うえにあげろ) : hãy nâng lên 2. 下におろせ (したにおろせ) : hãy hạ xuống 3. そこおいといて : hãy đặt ở đó 4. 数をかぞえて (かずをかぞえて) : hãy …
Xem thêm »Tên các món ăn ngày Tết bằng tiếng Nhật
Tên các món ăn ngày Tết bằng tiếng Nhật Món ăn truyền thống trong ngày tết Việt Nam bằng tiếng Nhật 1. カボチャの実の塩漬け (Kabocha no mi no shiodzuke) : Hạt bí 2. ひまわりの実の塩漬け (Himawari no mi no shiodzuke) : Hạt hướng dương 3. スイカの実の塩漬け (Suika no mi no shiodzuke) : …
Xem thêm »Từ vựng tiếng Nhật về các loại chi phí
Từ vựng tiếng Nhật về các loại chi phí 1. 料金 (Ryoukin): Nghĩa là chi phí, thường sử dụng trong giao tiếp đời thường (phải trả cho các dịch vụ) ▸電話料金(Denwa ryoukin) – tiền điện thoại ▸ 電気料金 (Denki ryoukin) – tiền điện ▸ 水道料金(Suidou ryoukin) – tiền nước ▸ …
Xem thêm »Trạng Từ chỉ Thời Gian trong tiếng Nhật
Trạng Từ chỉ Thời Gian trong tiếng Nhật Cùng tiengnhathay học các Trạng Từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật. No. Kanji Hiragana Romaji Nghĩa 1 未だ まだ mada vẫn, chưa 2 前に まえに mae ni trước đây 3 昔 むかし mukashi ngày xưa 4 殆ど~ない ほとんど~ない hotondo ~ nai …
Xem thêm »Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Makeup
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Makeup Trong bài này chúng ta sẽ cùng học những từ vựng chủ đề Makeup, làm đẹp trong tiếng Nhật. Cảm ơn Tiếng Nhật Cũng Zui đã chia sẻ. Bài liên quan: Từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm Kaiwa thông dụng khi đi …
Xem thêm »Từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm
Từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm Từ vựng tiếng Nhật chủ đề mỹ phẩm cho các chj em làm đẹp. Từ vựng tiếng Nhật về Mỹ phẩm dưỡng da No. Tiếng Nhật Nghĩa 1 洗顔 (せんがん) Sữa rửa mặt 2 化粧水 (けしょうすい) Nước hoa hồng 3 ローション Nước hoa …
Xem thêm »Học từ vựng tiếng Nhật trên nồi cơm điện Nhật Bản
Cùng tiengnhathay học những từ vựng tiếng Nhật trên trên nồi cơm điện Nhật Bản. Cách sử dụng nồi cơm điện Nhật Bản. I. Các nút điều khiển 1. 炊飯(すいはん):Bắt đầu nấu (Start). 2. メニュー :Menu (chỉnh chế độ). 3. コース: Menu. 4. リセット :Reset. 5. 取消 (とりけし):Hủy bỏ (tắt). …
Xem thêm »
