Home / Từ vựng (page 20)

Từ vựng

Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng. Nơi chia sẻ, tổng hợp những từ vựng tiếng Nhật thường dùng.

***

Từ vựng N5
Từ vựng N4
Từ vựng N3
Từ vựng N2
Từ vựng N1

Từ vựng tiếng Nhật về Thiết Bị ô tô

Từ vựng tiếng Nhật về Thiết Bị ô tô Các bộ phận bên ngoài xe ô tô 1. 車 (くるま, kuruma) – Xe hơi 2. 車輪 (しゃりん, sharin) – Bánh xe 3. タイヤ (taiya) – Lốp xe 4. ホイール (hoiiru) – Mâm xe 5. ドア (doa) – Cửa xe 6. …

Xem thêm »

Từ vựng học bằng lái xe ô tô tại Nhật Bản

Từ vựng học bằng lái xe ô tô tại Nhật Bản 1. Các loại giấy tờ và tài liệu 運転免許証 (うんてんめんきょしょう) – Giấy phép lái xe 仮免許 (かりめんきょ) – Giấy phép lái xe tạm thời 本免許 (ほんめんきょ) – Giấy phép lái xe chính thức 申請書 (しんせいしょ) – Đơn xin 健康診断書 …

Xem thêm »

Từ vựng tiếng Nhật về Halloween

Từ vựng tiếng Nhật về Halloween Halloween – một lễ hội thường niên được tổ chức vào 31 tháng 10 hàng năm, được coi như ngày lễ hội vui nhất trong năm đặc biệt là đối với giới trẻ và các bạn nhỏ bởi những trò chơi vô cùng kỳ …

Xem thêm »

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Thuế

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Thuế Trong bài này chúng ta sẽ cùng học những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Thuế. 1. 税金 (ぜいきん) – Thuế 2. 所得税 (しょとくぜい) – Thuế thu nhập 3. 消費税 (しょうひぜい) – Thuế tiêu dùng 4. 法人税 (ほうじんぜい) – Thuế doanh …

Xem thêm »

Từ vựng tiếng Nhật về Bảng Lương

Từ vựng tiếng Nhật về Bảng Lương 1. Thu nhập (収入 – しゅうにゅう, shuunyuu) 基本給 (きほんきゅう, kihonkyuu): Lương cơ bản 手当 (てあて, teate): Phụ cấp 通勤手当 (つうきんてあて, tsuukin teate): Phụ cấp đi lại 家族手当 (かぞくてあて, kazoku teate): Phụ cấp gia đình 残業手当 (ざんぎょうてあて, zangyou teate): Phụ cấp làm thêm giờ …

Xem thêm »

Từ vựng tiếng Nhật cần biết tại Sân Bay

Từ vựng tiếng Nhật cần biết tại Sân Bay 1. Các khu vực tại sân bay 空港 (くうこう, kūkō): Sân bay 到着 (とうちゃく, tōchaku): Đến nơi 出発 (しゅっぱつ, shuppatsu): Khởi hành 入国審査 (にゅうこくしんさ, nyūkoku shinsa): Kiểm tra nhập cảnh 税関 (ぜいかん, zeikan): Hải quan 手荷物受取所 (てにもつうけとりじょ, tenimotsu uketorijo): Khu vực …

Xem thêm »

Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi Bệnh Viện

Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi Bệnh Viện 1. Các từ vựng cơ bản 病院 (びょういん, byouin): Bệnh viện 医者 (いしゃ, isha): Bác sĩ 看護師 (かんごし, kangoshi): Y tá 受付 (うけつけ, uketsuke): Quầy tiếp tân 診察 (しんさつ, shinsatsu): Khám bệnh 薬 (くすり, kusuri): Thuốc 保険証 (ほけんしょう, hokenshou): Thẻ …

Xem thêm »

Tổng hợp Liên Từ trong tiếng Nhật

Tổng hợp Liên Từ trong tiếng Nhật Liên từ trong tiếng Nhật có vai trò hết sức quan trọng, giúp liên kết các ý của một câu, liên kết ý giữa các câu trong đoạn văn, khiến cho đoạn văn, câu văn trở nên mượt mà, lưu loát, rõ nghĩa …

Xem thêm »

20 Cặp từ cùng âm khác nghĩa trong tiếng Nhật

20 Cặp từ cùng âm khác nghĩa trong tiếng Nhật Trong bài này chúng ta sẽ cùng tiengnhathay, 20 cặp từ tiếng Nhật đồng âm khác nghĩa trong tiếng Nhật. Hiragana Kanji Nghĩa さる 猿 Con khỉ 去る Rời đi, rời khỏi はし 橋 Cây cầu 箸 Đũa, đôi đũa …

Xem thêm »

35 Động Từ tiếng Nhật nhóm 2

35 Động Từ tiếng Nhật nhóm 2 Hôm nay chúng ta cùng học 35 Động Từ tiếng Nhật đặc biệt nhóm 2 cần nhớ. Bài liên quan: 108 Cặp Tự động từ, Tha động từ cần nhớ trong tiếng Nhật Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi Tàu

Xem thêm »