Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 20 小林(こばやし): 夏休(なつやす)みは 国(くに)へ 帰(かえ)る? Kỳ nghỉ hè cậu sẽ về nước à? タワポン: ううん。帰(かえ)りたいけど、・・・・・。 Không. Mình muốn về nhưng mà… 小林(こばやし): そう。 Thế à. タワポン君(くん)、富士山(ふじさん)に 登(のぼ)った こと ある? Mà Thawapong này, cậu đã từng leo núi Phú Sĩ chưa? タワポン: ううん、ない。 Chưa. 小林(こばやし): じゃ、よかったら、いっしょに 行(い)かない? Vậy nếu được, tụi …
Xem thêm »adminh
Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 19
Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 19 皆(みんな): 乾杯(かんぱい)。 Cạn ly. ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ 松本(まつもと)良子(よしこ): マリアさん、あまり 食(た)べませんね。 Maria này, cô ăn ít nhỉ. マリア: ええ。きのうから ダイエットを して います。 Vâng. Tôi bắt đầu chế độ giảm cân từ hôm qua. 松本(まつもと)良子(よしこ): そうですか。わたしも ダイエットを した ことが あります。 …
Xem thêm »Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 18
Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 18 山(やま) 田(た): サントスさんの 趣味(しゅみ)は 何(なん)ですか。 Sở thích của anh Santos là gì vậy? サントス: 写真(しゃしん)です。 Là chụp ảnh. 山(やま) 田(た): どんな 写真(しゃしん)を 撮(と)りますか。 Anh chụp những ảnh như thế nào? サントス: 動物(どうぶつ)の 写真(しゃしん)です。特(とく)に 馬(うま)が 好(す)きです。 Ảnh động vật. Và tôi đặc biệt thích ngựa. 山(やま) 田(た): へえ、それは おもしろいですね。 Ô, thật là thú vị. 日本(にほん)へ 来(き)てから、馬(うま)の 写真(しゃしん)を 撮(と)りましたか。 …
Xem thêm »Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 17
Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 17 医者(いしゃ): どう しましたか。 Anh bị sao vậy? 松本(まつもと): きのうから のどが 痛(いた)くて、熱(ねつ)も 少(すこ)し あります。 Từ hôm qua tôi đã bị đau cổ và có sốt một chút. 医者(いしゃ): そうですか。 ちょっと 口(くち)を 開(あ)けて ください。 Vậy à. Anh hãy mở miệng ra một chút. ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ …
Xem thêm »Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 16
Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 16 マリア: すみませんが、ちょっと 使(つか)い方(かた)を 教(おし)えて ください。 Xin lỗi, xin hãy chỉ cho tôi cách sử dụng. 銀行員(ぎんこういん): お引(ひ)き出(だ)しですか。 Chị rút tiền à? マリア: そうです。 Đúng vậy. 銀行員(ぎんこういん): じゃ、まず ここを 押(お)して ください。 Vậy thì trước hết hãy nhấn chỗ này. マリア: はい。 Vâng. 銀行員(ぎんこういん): 次(つぎ)に キャッシュカードを ここに 入(い)れて、暗証番号(あんしょうばんごう)を 押(お)して ください。 Tiếp theo, chị bỏ thẻ ngân …
Xem thêm »Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 15
Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 15 木(き) 村(むら): いい 映画(えいが)でしたね。 Bộ phim hay nhỉ. ミラー: ええ。わたしは 家族(かぞく)を 思(おも)い出(だ)しました。 Vâng. Tôi lại nhớ đến gia đình mình. 木(き) 村(むら): そうですか。ミラーさんの ご家族(かぞく)は? Vậy à. Gia đình của anh Miller như thế nào? ミラー: 両親(りょうしん)と 姉(あね)が 1人(ひとり) います。 Tôi có bố Mẹ và 1 người chị. 木(き) 村(むら): どちらに いらっしゃいますか 。 Vậy họ …
Xem thêm »Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 14
Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 14 カリナ: 梅田(うめだ)まで お願(ねが)いします。 Cho tôi đến Umeda. 運転手(うんてんしゅ): はい。 Vâng. ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ カリナ: すみません。 あの 信号(しんごう)を 右(みぎ)へ 曲(ま)がって ください。 Xin lỗi. Xin hãy rẽ phải ngay đèn tín hiệu kia. 運転手(うんてんしゅ): 右(みぎ)ですね。 Bên phải đúng …
Xem thêm »Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 13
Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 13 山田(やまだ): もう 12時(じ)ですよ。昼(ひる)ごはんを 食(た)べに 行(い)きませんか。 Đã 12 giờ rồi đấy. Đi ăn trưa không? ミラー: ええ。 Có. 山田(やまだ): どこへ 行(い)きますか。 Đi đâu đây? ミラー: そうですね。きょうは 日本(にほん)料理(りょうり)が 食(た)べたいですね。 Ử nhỉ. Hôm nay tôi muốn ăn món Nhật. 山田(やまだ): じゃ、「つるや」へ 行(い)きましょう。 Vậy thi hãy đến “Tsuruya” thôi ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ …
Xem thêm »Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 12
Luyện nghe Minna no Nihongo: Bài 12 ミラー: ただいま。 Tôi về rồi đây. 管理人(かんりにん): お帰(かえ)りなさい。 Cậu về rồi à. ミラー: これ、京都(きょうと)の お土産(みやげ)です。 Cái này là quà lưu niệm của Kyoto. 管理人(かんりにん): どうも すみません。 Cảm ơn cậu. 祇園祭(ぎおんまつり)は どうでしたか。 Lễ hội Gion ra sao? ミラー: おもしろかったです。 Thú vị lắm. とても にぎやかでした。 Rất là náo nhiệt. …
Xem thêm »50 Cụm Phó Từ đi cùng nhau thường dùng trong Kaiwa và JLPT
50 Cụm Phó Từ đi cùng nhau thường dùng trong Kaiwa và JLPT Cảm ơn Hinxu Tanoshii đã chia sẻ. Bài liên quan: Tính Từ thường gặp trong JLPT N5-N1 Các từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Nhật
Xem thêm »