Từ vựng tiếng Nhật chủ đề giao thông Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề giao thông. Bài liên quan: Từ vựng N4 chủ đề Giao Thông Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về biển báo giao thông
Xem thêm »Từ vựng
Từ vựng tiếng Nhật dùng trong công xưởng, nhà máy: Phần 5
Từ vựng tiếng Nhật dùng trong công xưởng, nhà máy: Phần 5 Một số từ vựng được sử dụng phổ biến trong công xưởng. Bài liên quan: Kaiwa thực tế trong công việc: Phần 2 Tính Từ đuôi i “い” N4
Xem thêm »Từ vựng tiếng Nhật dùng trong công xưởng, nhà máy: Phần 4
Từ vựng tiếng Nhật dùng trong công xưởng, nhà máy: Phần 4 Một số từ vựng được sử dụng phổ biến trong công xưởng. Bài liên quan: 100 Mẫu cấu tiếng Nhật giao tiếp N5: Phần 1 Kaiwa thực tế trong ngành May mặc: Phần 1
Xem thêm »Các từ Katakana thông dụng
Các từ Katakana thông dụng Từ vựng Katakana thường hay sử dụng trong tiếng Nhật. Bài liên quan: Những từ Katakana thường xuất hiện trong đề thi BJT Làm 32 Câu bài tập Katakana N3
Xem thêm »50 Cụm Phó Từ đi cùng nhau thường dùng trong Kaiwa và JLPT
50 Cụm Phó Từ đi cùng nhau thường dùng trong Kaiwa và JLPT Cảm ơn Hinxu Tanoshii đã chia sẻ. Bài liên quan: Tính Từ thường gặp trong JLPT N5-N1 Các từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Nhật
Xem thêm »Phân biệt 4 Động Từ tiếng Nhật: 変わる, 代わる, 替わる, 換わる
PHÂN BIỆT 4 ĐỘNG TỪ TIẾNG NHẬT CÓ NGHĨA THAY ĐỔI 「変わる」「代わる」「替わる」「換わる」 Làm thế nào để phân biệt 「変わる」và「代わる」và「替わる」và「換わる」? 4 từ vựng này không chỉ cùng cách đọc (かわる kawaru) mà ý nghĩa cũng khá tương đồng. 1. 変わる Âm Hán Việt: BIẾN Ý nghĩa: diễn tả sự thay đổi …
Xem thêm »Cùng học Quy Tắc và Từ vựng khi Vứt Rác ở Nhật Bản
Cùng học Quy Tắc và Từ vựng khi Vứt Rác ở Nhật Bản Ở Nhật, rác được chia thành 4 loại chính: rác đốt được, rác không đốt được, rác tái chế được và rác quá khổ. – Rác cháy được (燃えるゴミ – moeru gomi) là loại rác dễ xử …
Xem thêm »Các từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Nhật
Các từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Nhật Trong bài này chúng ta sẽ cùng học các từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Nhật. Bài liên quan: 30 Cặp Kanji sơ cấp dễ nhầm: Phần 1 Các mẫu câu nghe thường gây nhầm lẫn trong JLPT N3
Xem thêm »Từ vựng tiếng Nhật về hoạt động thường ngày
Từ vựng tiếng Nhật về hoạt động thường ngày 1.日常生活(にちじょうせいかつ): Sinh hoạt hàng ngày 2. 目覚(めざ)まし時計(とけい)をかける: Đặt đồng hồ báo thức 3. 目覚(めざ)まし時計(とけい)がなる: Đồng hồ báo thức reo 4. 目覚(めざ)まし時計(とけい)をとめる: Tắt đồng hồ báo thức 5. 目(め)が覚(さ)める: thức dậy 6. 目(め)を覚(さ)ます: bị đánh thức 7. ねぼうをする: Ngủ dậy muộn 8. …
Xem thêm »Tính Từ thường gặp trong JLPT N5-N1
Tính Từ thường gặp trong JLPT N5-N1 Tổng hợp Tính Từ tiếng Nhật thường gặp trong đề thi JLPT N5, N4, N3, N2, N1 Bài liên quan: 42 Câu Kaiwa về cách hỏi và chỉ đường trong tiếng Nhật Bài tập Từ vựng N5 (Có đáp án)
Xem thêm »
