60 Danh Động Từ trong tiếng Nhật Trong bài này chúng ta sẽ cùng học 60 Danh Động Từ tiếng Nhật thông dụng thường xuất hiện trong đề thi JLPT. Bài liên quan: 150 Danh Động Từ N3 [PDF] 45 Câu kính ngữ đã từng xuất hiện trong JLPT
Xem thêm »Từ vựng
16 Động Từ bất quy tắc nhóm II trong tiếng Nhật
16 Động Từ bất quy tắc nhóm II trong tiếng Nhật No. Kanji Hiragana Romaji Nghĩa 1 起きます おきます okimasu Thức dậy 2 見ます みます mimasu Nhìn, xem 3 降ります おります orimasu Xuống 4 浴びます あびます abimasu Tắm 5 着ます きます kimasu Mặc 6 居ます います imasu Có, ở (người/động …
Xem thêm »Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Thủy Sản
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Thủy Sản Kanji / Katakana Hiragana Nghĩa tiếng Việt マナガツオ まながつお Cá chim ササラ、ゼイゴ ささら、ぜいご Lấy phần ráp bên sườn 秤に載せる はかりにのせる Chất lên cân タイ魚 たいさかな Cá mình dẹt màu chì 2級 にきゅう Hàng loại 2 (cấp độ 2) 秤 はかり Cân 内情を取る …
Xem thêm »Tổng hợp Động Từ trong 50 bài Minna no Nihongo và chia thể quan trọng
Tổng hợp Động Từ trong 50 bài Minna no Nihongo và chia thể quan trọng Bài liên quan: 14 Thể Động Từ tiếng Nhật nhất định phải ghi nhớ Danh sách Động Từ ở thể て trong tiếng Nhật
Xem thêm »Danh sách Động Từ ở thể て trong tiếng Nhật
Danh sách Động Từ ở thể て trong tiếng Nhật (Bảng này giúp các em nhớ cách chia động từ nhóm II (る-verbs) sang thể て và thể ます nha). Nghĩa (いみ) Loại động từ Dạng từ điển Thể て Thể ます (Hiện tại / Lịch sự) Ăn る たべる …
Xem thêm »Từ Phức – Từ Ghép trong tiếng Nhật
Từ Phức – Từ Ghép trong tiếng Nhật Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về Từ Phức – Từ Ghép trong tiếng Nhật. Download: PDF Bài liên quan: 100 Động Từ ghép thường có trong JLPT : Phần 1 Động Từ Ghép hay xuất hiện trong JLPT …
Xem thêm »Những điều thú vị về Katakana trong tiếng Nhật
Những điều thú vị về Katakana trong tiếng Nhật Bài liên quan: Các từ Katakana thông dụng Học bảng chữ cái Katakana
Xem thêm »Phân biệt 紅葉 (こうよう) và 紅葉 (もみじ)
Phân biệt 紅葉 (こうよう) và 紅葉 (もみじ) Nhắc đến mùa thu Nhật Bản, hẳn ai cũng nghĩ đến 紅葉(こうよう), hay còn gọi là lá đỏ mùa thu. Nhưng bạn có biết rằng từ 「紅葉」 trong tiếng Nhật còn có một cách đọc khác -「もみじ」- và hai cách đọc này không …
Xem thêm »Phân biệt 壊す, 破る, 砕く
Khi học tiếng Nhật, chắc hẳn nhiều bạn từng bối rối vì cả ba từ 壊す(こわす), 破る(やぶる), và 砕く(くだく) đều có nghĩa là “làm vỡ / làm hỏng / phá huỷ”. Nhưng thật ra, cách dùng của chúng khác nhau tùy vào bản chất của vật bị tác động đó. …
Xem thêm »Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Nông Nghiệp
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Nông Nghiệp Trong bài này chúng ta sẽ cùng tiengnhathay học tiếng Nhật chuyên ngành Nông Nghiệp. Bài liên quan: Từ vựng tiếng Nhật in trên bao bì thực phẩm 80 Kanji JLPT N5
Xem thêm »
